LaTeX - Nhân vật đặc biệt

Lưu ý: Một số ký tự không xuất hiện trong một số trình duyệt (đặc biệt là một số phiên bản đầu tiên của Internet Explorer).

Biểu tượng toán học

Biểu tượng Sự miêu tả LaTe? Chỉ huy; Unicode
cho tất cả
 \cho tất cả 
 8704 
 \phần 
 8706 
tồn tại
 \ tồn tại 
 8707 
trống rỗng
 \ trống 
 8709 
nabla
 \ nabla 
 8711 
trong
 \trong 
 8712 
 \ không 
 8713 
 \ ni 
 8715 
Π sản phẩm (từ phép nhân)
 \ prod 
 8719 
Σ tổng
 \ tổng 
 8721 
- dấu trừ
 - 
 8722 
căn bậc hai
 \ sqrt 
 8730 
vô hạn
 vô cùng 
 8734 
 nêm 
 8869 
hoặc là
 vee 
 8870 
giao nhau
 \mũ lưỡi trai 
 8745 
đoàn kết
 \ cốc 
 8746 
không thể thiếu
 \ int 
 8747 
~ giống như
 \ sim 
 8764 
 \ cong 
 8773 
 \ khoảng 
 8776 
không phải là
 không 
 8800 
là tương đương
 tương đương 
 8801 
nhỏ hơn hoặc bằng
 \ le 
 8804 
lớn hơn hoặc bằng
 \ ge 
 8805 
là một tập hợp con
 \tập hợp con 
 8834 
 \ sup 
 8835 
 \ không 
 8836 
 \ phụ 
 8838 
 \ supseteq 
 8839 
 \ 
 8853 
 tai 
 8855 
 \ perp 
 8869 
 \ cdot 
 8901 

Các ký hiệu mũi tên

Biểu tượng mũi tên

Biểu tượng Sự miêu tả Lệnh LaTeΧ; Unicode
mũi tên trái
 \ trái 
 8592 
mũi tên lên
 \mũi tên lên 
 8593 
mũi tên bên phải
 \mũi tên bên phải 
 8594 
mũi tên xuống
 \ hạ lưu 
 8595 
 trái phải 
 8596 
 \ hookleftarrow 
 8629 
 \ Trái 
 8656 
 \Mũi tên lên 
 8657 
 \Mũi tên bên phải 
 8658 
 \ Downarrow 
 8659 
 Trái phải 
 8660 

Chữ Hy Lạp

Biểu tượng Sự miêu tả Bộ chỉ huy LaTeΧ; Mã Unicode
Α chữ hoa alpha
 Alpha 
 913 
α chữ thường Alpha
 \ alpha 
 945 
Β chữ hoa Beta
 \ Beta 
 914 
β chữ thường Beta
 \ beta 
 946 
Γ chữ hoa Gamma
 Gamma 
 915 
γ gamma chữ thường
 \ gamma 
 947 
Δ chữ hoa
 \ Delta 
 916 
δ chữ thường delta
 \ đồng bằng 
 948 
Ε chữ hoa Epsilon
 \ Epsilon 
 917 
ε chữ thường epsilon
 \ epsilon 
 949 
Ζ chữ hoa
 \ Zeta 
 918 
ζ chữ thường
 \ zeta 
 950 
Η chữ hoa Eta
 \ Eta 
 919 
η chữ thường eta
 \ eta 
 951 
Θ chữ hoa
 \ Theta 
 920 
θ chữ thường theta
 \ theta 
 952 
Ι chữ hoa Iota
 \ Iota 
 921 
ι chữ thường iota
 \ iota 
 953 
Κ chữ hoa Kappa
 \ Kappa 
 922 
κ chữ thường kappa
 \ kappa 
 954 
Λ chữ hoa Lambda
 \ Lambda 
 923 
λ chữ thường lambda
 \ lambda 
 955 
Μ chữ hoa Mu
 \ Mu 
 924 
μ chữ thường mu
 \ mu 
 956 
Ν chữ hoa
 Nữ 
 925 
ν chữ thường nu
 \ nu 
 957 
Ξ chữ hoa
 Xi 
 926 
ξ chữ thường xi
 \ xi 
 958 
Ο chữ hoa Omicron
 \ Omicron 
 927 
phải chữ thường
 \ omicron 
 959 
Π chữ hoa Pi
 \Số Pi 
 928 
π chữ thường pi
 \số Pi 
 960 
Ρ chữ hoa
 \ Rho 
 929 
ρ chữ thường
 \ rho 
 961 
Σ chữ hoa Sigma
 Sigma 
 931 
ς sigmaf chữ thường
 \ sigmaf 
 962 
σ sigma chữ thường
 sigma 
 963 
Τ chữ hoa
 Tàu 
 932 
τ chữ thường
 \ tau 
 964 
Υ chữ hoa Upsilon
 \ Upsilon 
 933 
υ chữ thường
 \ upilon 
 965 
Φ chữ hoa
 Phi 
 934 
φ chữ thường
 \ phi 
 966 
Χ chữ hoa
 \ Chi 
 935 
χ chữ thường
 \ chi 
 967 
Ψ chữ hoa Psi
 \ Psi 
 936 
ψ chữ thường psi
 \ psi 
 968 
Ω chữ hoa
 Omega 
 937 
ω chữ thường omega
 \ omega 
 969 

Tài liệu gốc được xuất bản trên CommentcaMarche.net

Bài TrướC TiếP Theo Bài ViếT

Lên Trên LờI Khuyên