LaTeX - Định dạng văn bản

Phong cách văn bản

Các lệnh sau cho phép bạn thay đổi kiểu văn bản:

\ textbf {text} viết văn bản in đậm.

\ textit {text} viết văn bản in nghiêng.

\ textc {text} đặt văn bản thành các chữ hoa nhỏ.

\ textrm {text} sử dụng phông chữ La Mã

\ textf {text} sử dụng phông chữ Sans serif

Cỡ chữ

LaTeX cũng có các lệnh để thay đổi kích thước của các ký tự, nghĩa là kích thước phông chữ:

  • \nhỏ bé
  • \ scriptize
  • chú thích
  • \nhỏ bé
  • \ chuẩn hóa
  • \ lớn
  • \ Lớn
  • \ LỚN
  • \khổng lồ
  • \Khổng lồ

Bố trí

Cũng có thể buộc bố cục của tài liệu bằng cách sử dụng ngắt dòng, ngắt trang và các lệnh khoảng cách:

Thí dụ:

\ newpage cho phép bạn bắt đầu một trang mới

\ hspace {size} thêm một không gian ngang

\ vspace {size} thêm một không gian dọc

Trong đó kích thước có thể được biểu thị bằng mm hoặc cm.

Lưu ý rằng: Không gian được tạo có thể được nén bởi LaTeX để phù hợp với bố cục tổng thể. Nếu bạn không muốn LaTex nén không gian trống, hãy thêm dấu hoa thị vào lệnh:

 \ vspace * {7mm} 

Trình bày văn bản

Việc trình bày văn bản cũng có thể được tăng cường thông qua các môi trường mô tả, liệt kê và mô tả. Các ví dụ sau đây cho thấy việc sử dụng chúng:

Đoạn mã trên cho kết quả như sau:

Văn bản màu

Có thể chỉ định màu cho văn bản bằng môi trường màu (\ usepackage {color}).

  • \ textcolor {color} {text} gán một màu cụ thể cho văn bản.
  • \ colorbox {color} {text} hiển thị văn bản trên nền màu.
  • \ fcolorbox {màu của đường viền} {màu nền} {text} tạo một khung bao quanh nền màu.
  • \ pagecolor {color} gán màu nền cho trang.

LaTeX cung cấp tám màu đặt trước:

  • đen
  • trắng
  • màu đỏ
  • màu xanh lá
  • màu xanh da trời
  • lục lam
  • đỏ tươi
  • màu vàng

Màu mới có thể được đặt bằng các lệnh sau:

  •  \ definecolor {tên màu mới} {rgb} {giá trị đỏ, giá trị xanh, giá trị xanh} 
  •  \ definecolor {cmyk} {cyan, đỏ tươi, vàng, đen}): 

Ví dụ về màu sắc:

 \ definecolor {rltred} {rgb} {0.75, 0, 0} \ definecolor {rltgreen} {rgb} {0, 0.5, 0} \ definecolor {oneblue} {rgb} {0, 0, 0, 75} \ definecolor {brown} {rgb} {0.64, 0.16, 0.16} \ definecolor {rừng xanh} {rgb} {0.13, 0.54, 0.13} \ definecolor {tím} {rgb} {0.62, 0.12, 0.94} \ definecolor {dockerblue}, 0, 56, 0, 98} \ definecolor {freeblue} {rgb} {0.25, 0.41, 0.88} \ definecolor {myblue} {rgb} {0, 0.2, 0.4} 

Tài liệu gốc được xuất bản trên CommentcaMarche.net

Bài TrướC TiếP Theo Bài ViếT

Lên Trên LờI Khuyên